Translation meaning & definition of the word "adopt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhận con nuôi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Adopt
[Thông qua]/ədɑpt/
verb
1. Choose and follow
- As of theories, ideas, policies, strategies or plans
- "She followed the feminist movement"
- "The candidate espouses republican ideals"
- synonym:
- adopt ,
- follow ,
- espouse
1. Chọn và làm theo
- Như các lý thuyết, ý tưởng, chính sách, chiến lược hoặc kế hoạch
- "Cô ấy theo phong trào nữ quyền"
- "Ứng cử viên tán thành lý tưởng cộng hòa"
- từ đồng nghĩa:
- thông qua ,
- theo dõi ,
- vợ chồng
2. Take up and practice as one's own
- synonym:
- adopt ,
- borrow ,
- take over ,
- take up
2. Đưa lên và thực hành như một của riêng mình
- từ đồng nghĩa:
- thông qua ,
- vay mượn ,
- tiếp quản ,
- đưa lên
3. Take on titles, offices, duties, responsibilities
- "When will the new president assume office?"
- synonym:
- assume ,
- adopt ,
- take on ,
- take over
3. Đảm nhận chức danh, văn phòng, nhiệm vụ, trách nhiệm
- "Khi nào thì tổng thống mới sẽ nhậm chức?"
- từ đồng nghĩa:
- giả sử ,
- thông qua ,
- đảm nhận ,
- tiếp quản
4. Take on a certain form, attribute, or aspect
- "His voice took on a sad tone"
- "The story took a new turn"
- "He adopted an air of superiority"
- "She assumed strange manners"
- "The gods assume human or animal form in these fables"
- synonym:
- assume ,
- acquire ,
- adopt ,
- take on ,
- take
4. Có một hình thức, thuộc tính hoặc khía cạnh nhất định
- "Giọng nói của anh ấy có một giai điệu buồn"
- "Câu chuyện đã có một bước ngoặt mới"
- "Anh ấy đã thông qua một không khí ưu việt"
- "Cô ấy giả định cách cư xử kỳ lạ"
- "Các vị thần giả định hình dạng con người hoặc động vật trong những truyện ngụ ngôn này"
- từ đồng nghĩa:
- giả sử ,
- có được ,
- thông qua ,
- đảm nhận ,
- lấy
5. Take into one's family
- "They adopted two children from nicaragua"
- synonym:
- adopt ,
- take in
5. Đưa vào gia đình của một người
- "Họ nhận nuôi hai đứa con từ nicaragua"
- từ đồng nghĩa:
- thông qua ,
- đưa vào
6. Put into dramatic form
- "Adopt a book for a screenplay"
- synonym:
- dramatize ,
- dramatise ,
- adopt
6. Đưa vào hình thức kịch tính
- "Nhận một cuốn sách cho một kịch bản"
- từ đồng nghĩa:
- kịch tính ,
- kịch ,
- thông qua
7. Take up the cause, ideology, practice, method, of someone and use it as one's own
- "She embraced catholicism"
- "They adopted the jewish faith"
- synonym:
- espouse ,
- embrace ,
- adopt ,
- sweep up
7. Đưa ra nguyên nhân, ý thức hệ, thực hành, phương pháp, của một ai đó và sử dụng nó như của riêng mình
- "Cô ấy chấp nhận công giáo"
- "Họ đã chấp nhận đức tin do thái"
- từ đồng nghĩa:
- vợ chồng ,
- ôm hôn ,
- thông qua ,
- quét lên
Examples of using
I can't adopt your view.
Tôi không thể chấp nhận quan điểm của bạn.
My wife wants to adopt a child.
Vợ tôi muốn nhận nuôi một đứa con.
Tom was hoping the committee would adopt his proposal.
Tom đã hy vọng ủy ban sẽ thông qua đề xuất của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English