Translation meaning & definition of the word "admonish" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thượng lưu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Admonish
[Admonish]/ædmɑnɪʃ/
verb
1. Admonish or counsel in terms of someone's behavior
- "I warned him not to go too far"
- "I warn you against false assumptions"
- "She warned him to be quiet"
- synonym:
- warn ,
- discourage ,
- admonish ,
- monish
1. Khuyên răn hoặc tư vấn về hành vi của ai đó
- "Tôi đã cảnh báo anh ấy đừng đi quá xa"
- "Tôi cảnh báo bạn chống lại các giả định sai lầm"
- "Cô cảnh báo anh hãy im lặng"
- từ đồng nghĩa:
- cảnh báo ,
- không khuyến khích ,
- khuyên răn ,
- monish
2. Warn strongly
- Put on guard
- synonym:
- caution ,
- admonish ,
- monish
2. Cảnh báo mạnh mẽ
- Cảnh giác
- từ đồng nghĩa:
- thận trọng ,
- khuyên răn ,
- monish
3. Take to task
- "He admonished the child for his bad behavior"
- synonym:
- admonish ,
- reprove
3. Nhận nhiệm vụ
- "Anh ta khuyên nhủ đứa trẻ vì hành vi xấu của mình"
- từ đồng nghĩa:
- khuyên răn ,
- trách móc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English