Translation meaning & definition of the word "admission" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhập học" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Admission
[Nhập học]/ædmɪʃən/
noun
1. The act of admitting someone to enter
- "The surgery was performed on his second admission to the clinic"
- synonym:
- admission ,
- admittance
1. Hành động thừa nhận ai đó để vào
- "Phẫu thuật đã được thực hiện khi nhập viện lần thứ hai vào phòng khám"
- từ đồng nghĩa:
- nhập học
2. An acknowledgment of the truth of something
- synonym:
- admission
2. Một sự thừa nhận về sự thật của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- nhập học
3. The fee charged for admission
- synonym:
- entrance fee ,
- admission ,
- admission charge ,
- admission fee ,
- admission price ,
- price of admission ,
- entrance money
3. Lệ phí nhập học
- từ đồng nghĩa:
- phí vào cửa ,
- nhập học ,
- phí nhập học ,
- lệ phí nhập học ,
- giá nhập học ,
- tiền vào cửa
4. The right to enter
- synonym:
- entree ,
- access ,
- accession ,
- admission ,
- admittance
4. Quyền vào
- từ đồng nghĩa:
- ủy thác ,
- truy cập ,
- gia nhập ,
- nhập học
Examples of using
How much is the admission?
Nhập học bao nhiêu?
He made a frank admission.
Anh ấy đã thừa nhận thẳng thắn.
He applied for admission to the club.
Anh nộp đơn xin nhập học vào câu lạc bộ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English