Translation meaning & definition of the word "adjustment" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điều chỉnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Adjustment
[Điều chỉnh]/əʤəstmənt/
noun
1. Making or becoming suitable
- Adjusting to circumstances
- synonym:
- adjustment ,
- accommodation ,
- fitting
1. Làm hoặc trở nên phù hợp
- Thích nghi với hoàn cảnh
- từ đồng nghĩa:
- điều chỉnh ,
- chỗ ở ,
- lắp
2. The act of making something different (as e.g. the size of a garment)
- synonym:
- alteration ,
- modification ,
- adjustment
2. Hành động tạo ra thứ gì đó khác biệt (ví dụ: kích thước của quần áo)
- từ đồng nghĩa:
- thay đổi ,
- sửa đổi ,
- điều chỉnh
3. The act of adjusting something to match a standard
- synonym:
- adjustment ,
- registration ,
- readjustment
3. Hành động điều chỉnh một cái gì đó phù hợp với một tiêu chuẩn
- từ đồng nghĩa:
- điều chỉnh ,
- đăng ký ,
- điều chỉnh lại
4. The process of adapting to something (such as environmental conditions)
- synonym:
- adaptation ,
- adaption ,
- adjustment
4. Quá trình thích ứng với một cái gì đó (như điều kiện môi trường)
- từ đồng nghĩa:
- thích ứng ,
- thích nghi ,
- điều chỉnh
5. An amount added or deducted on the basis of qualifying circumstances
- "An allowance for profit"
- synonym:
- allowance ,
- adjustment
5. Một khoản tiền được thêm hoặc khấu trừ trên cơ sở các trường hợp đủ điều kiện
- "Trợ cấp cho lợi nhuận"
- từ đồng nghĩa:
- phụ cấp ,
- điều chỉnh
Examples of using
The adjustment of the machinery was taken care of by engineers.
Việc điều chỉnh máy móc được các kỹ sư chăm sóc.
She made a quick adjustment to her new job.
Cô đã điều chỉnh nhanh chóng công việc mới của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English