Translation meaning & definition of the word "adjacent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "liền kề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Adjacent
[Liền kề]/əʤesənt/
adjective
1. Nearest in space or position
- Immediately adjoining without intervening space
- "Had adjacent rooms"
- "In the next room"
- "The person sitting next to me"
- "Our rooms were side by side"
- synonym:
- adjacent ,
- next ,
- side by side(p)
1. Gần nhất trong không gian hoặc vị trí
- Liền kề ngay lập tức mà không can thiệp vào không gian
- "Có phòng liền kề"
- "Ở phòng bên cạnh"
- "Người ngồi cạnh tôi"
- "Phòng của chúng tôi ở cạnh nhau"
- từ đồng nghĩa:
- liền kề ,
- tiếp theo ,
- cạnh nhau (p)
2. Having a common boundary or edge
- Abutting
- Touching
- "Rhode island has two bordering states
- Massachusetts and conncecticut"
- "The side of germany conterminous with france"
- "Utah and the contiguous state of idaho"
- "Neighboring cities"
- synonym:
- adjacent ,
- conterminous ,
- contiguous ,
- neighboring(a)
2. Có một ranh giới hoặc cạnh chung
- Tiếp tay
- Chạm vào
- "Đảo rhode có hai quốc gia giáp ranh
- Massachusetts và conncecticut"
- "Phe của đức kết thúc với pháp"
- "Utah và tình trạng tiếp giáp của idaho"
- "Thành phố lân cận"
- từ đồng nghĩa:
- liền kề ,
- conterminous ,
- tiếp giáp ,
- lân cận (a)
3. Near or close to but not necessarily touching
- "Lands adjacent to the mountains"
- "New york and adjacent cities"
- synonym:
- adjacent
3. Gần hoặc gần nhưng không nhất thiết phải chạm
- "Vùng đất liền kề với những ngọn núi"
- "New york và các thành phố lân cận"
- từ đồng nghĩa:
- liền kề
Examples of using
France is adjacent to Spain.
Pháp liền kề với Tây Ban Nha.
France is adjacent to Spain.
Pháp liền kề với Tây Ban Nha.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English