Translation meaning & definition of the word "addict" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Addict
[Nghiện]/ədɪkt/
noun
1. Someone who is so ardently devoted to something that it resembles an addiction
- "A golf addict"
- "A car nut"
- "A bodybuilding freak"
- "A news junkie"
- synonym:
- addict ,
- nut ,
- freak ,
- junkie ,
- junky
1. Một người rất nhiệt tình cống hiến cho một cái gì đó giống như nghiện
- "Một người nghiện golf"
- "Một hạt xe hơi"
- "Một quái vật thể hình"
- "Một tin tức rác rưởi"
- từ đồng nghĩa:
- nghiện ,
- hạt ,
- quái dị ,
- người nghiện ,
- rác rưởi
2. Someone who is physiologically dependent on a substance
- Abrupt deprivation of the substance produces withdrawal symptoms
- synonym:
- addict
2. Một người phụ thuộc về sinh lý vào một chất
- Thiếu hụt đột ngột các chất tạo ra các triệu chứng cai
- từ đồng nghĩa:
- nghiện
verb
1. To cause (someone or oneself) to become dependent (on something, especially a narcotic drug)
- synonym:
- addict ,
- hook
1. Khiến (ai đó hoặc chính mình) trở nên phụ thuộc (vào một thứ gì đó, đặc biệt là ma túy)
- từ đồng nghĩa:
- nghiện ,
- móc
Examples of using
My name is Tom and I'm an addict.
Tên tôi là Tom và tôi là một người nghiện.
Tom became a drug addict.
Tom trở thành một người nghiện ma túy.
She's an heroin addict.
Cô ấy là một người nghiện heroin.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English