Translation meaning & definition of the word "adaptation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thích ứng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Adaptation
[Thích ứng]/ædəpteʃən/
noun
1. A written work (as a novel) that has been recast in a new form
- "The play is an adaptation of a short novel"
- synonym:
- adaptation ,
- version
1. Một tác phẩm viết (như một cuốn tiểu thuyết) đã được đúc lại ở dạng mới
- "Vở kịch là bản chuyển thể của một cuốn tiểu thuyết ngắn"
- từ đồng nghĩa:
- thích ứng ,
- phiên bản
2. The process of adapting to something (such as environmental conditions)
- synonym:
- adaptation ,
- adaption ,
- adjustment
2. Quá trình thích ứng với một cái gì đó (như điều kiện môi trường)
- từ đồng nghĩa:
- thích ứng ,
- thích nghi ,
- điều chỉnh
3. (physiology) the responsive adjustment of a sense organ (as the eye) to varying conditions (as of light)
- synonym:
- adaptation
3. (sinh lý học) sự điều chỉnh đáp ứng của một cơ quan cảm giác (như mắt) với các điều kiện khác nhau (như ánh sáng)
- từ đồng nghĩa:
- thích ứng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English