Translation meaning & definition of the word "actor" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "diễn viên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Actor
[Diễn viên]/æktər/
noun
1. A theatrical performer
- synonym:
- actor ,
- histrion ,
- player ,
- thespian ,
- role player
1. Một nghệ sĩ sân khấu
- từ đồng nghĩa:
- diễn viên ,
- lịch sử ,
- người chơi ,
- thespian ,
- người đóng vai trò
2. A person who acts and gets things done
- "He's a principal actor in this affair"
- "When you want something done get a doer"
- "He's a miracle worker"
- synonym:
- actor ,
- doer ,
- worker
2. Một người hành động và hoàn thành công việc
- "Anh ấy là một diễn viên chính trong vụ này"
- "Khi bạn muốn một cái gì đó được thực hiện có được một doer"
- "Anh ấy là một người làm phép lạ"
- từ đồng nghĩa:
- diễn viên ,
- người làm ,
- công nhân
Examples of using
Peter O'Toole is my favorite actor.
Peter O'Toole là diễn viên yêu thích của tôi.
Tom is an outstanding actor.
Tom là một diễn viên xuất sắc.
The actor is making up.
Các diễn viên đang trang điểm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English