Translation meaning & definition of the word "act" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "hành động" sang tiếng Việt
Act
[Đạo luật]noun
1. A legal document codifying the result of deliberations of a committee or society or legislative body
- synonym:
- act ,
- enactment
1. Một tài liệu pháp lý hệ thống hóa kết quả thảo luận của một ủy ban, hiệp hội hoặc cơ quan lập pháp
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- ban hành
2. Something that people do or cause to happen
- synonym:
- act ,
- deed ,
- human action ,
- human activity
2. Điều mà người ta làm hoặc gây ra
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- chứng thư ,
- hành động của con người ,
- hoạt động của con người
3. A subdivision of a play or opera or ballet
- synonym:
- act
3. Một phân khu của một vở kịch hoặc opera hoặc múa ba lê
- từ đồng nghĩa:
- hành động
4. A short theatrical performance that is part of a longer program
- "He did his act three times every evening"
- "She had a catchy little routine"
- "It was one of the best numbers he ever did"
- synonym:
- act ,
- routine ,
- number ,
- turn ,
- bit
4. Một buổi biểu diễn sân khấu ngắn là một phần của một chương trình dài hơn
- "Anh ấy đã diễn xuất ba lần mỗi tối"
- "Cô ấy có một thói quen nhỏ hấp dẫn"
- "Đó là một trong những con số tốt nhất anh ấy từng làm"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- thói quen ,
- số lượng ,
- rẽ ,
- chút
5. A manifestation of insincerity
- "He put on quite an act for her benefit"
- synonym:
- act
5. Một biểu hiện của sự không thành thật
- "Anh ấy đã thực hiện một hành động khá tốt vì lợi ích của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- hành động
verb
1. Perform an action, or work out or perform (an action)
- "Think before you act"
- "We must move quickly"
- "The governor should act on the new energy bill"
- "The nanny acted quickly by grabbing the toddler and covering him with a wet towel"
- synonym:
- act ,
- move
1. Perform an action, or work out or perform (một hành động)
- "Hãy suy nghĩ trước khi hành động"
- "Chúng ta phải di chuyển nhanh chóng"
- "Thống đốc nên hành động theo dự luật năng lượng mới"
- "Người bảo mẫu đã hành động nhanh chóng bằng cách túm lấy đứa trẻ mới biết đi và dùng khăn ướt che cho nó"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- di chuyển
2. Behave in a certain manner
- Show a certain behavior
- Conduct or comport oneself
- "You should act like an adult"
- "Don't behave like a fool"
- "What makes her do this way?"
- "The dog acts ferocious, but he is really afraid of people"
- synonym:
- act ,
- behave ,
- do
2. Hành xử theo một cách nhất định
- Thể hiện một hành vi nào đó
- Tiến hành hoặc tự chu đáo
- "Bạn nên hành động như một người lớn"
- "Đừng cư xử như một kẻ ngốc"
- "Điều gì khiến cô ấy làm theo cách này?"
- "Con chó hành động hung dữ nhưng nó thực sự sợ người"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- cư x ,
- làm
3. Play a role or part
- "Gielgud played hamlet"
- "She wants to act lady macbeth, but she is too young for the role"
- "She played the servant to her husband's master"
- synonym:
- act ,
- play ,
- represent
3. Đóng một vai trò hoặc một phần
- "Gielgud đóng vai hamlet"
- "Cô ấy muốn đóng vai lady macbeth, nhưng cô ấy còn quá trẻ cho vai diễn này"
- "Cô ấy đóng vai người hầu cho chủ của chồng mình"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- chơi ,
- đại diện
4. Discharge one's duties
- "She acts as the chair"
- "In what capacity are you acting?"
- synonym:
- act
4. Thực hiện nhiệm vụ của mình
- "Cô ấy đóng vai trò là chủ tịch"
- "Bạn đang diễn xuất với tư cách gì?"
- từ đồng nghĩa:
- hành động
5. Pretend to have certain qualities or state of mind
- "He acted the idiot"
- "She plays deaf when the news are bad"
- synonym:
- act ,
- play ,
- act as
5. Giả vờ có những phẩm chất hoặc trạng thái tâm trí nhất định
- "Anh ta đã hành động như một tên ngốc"
- "Cô ấy chơi điếc khi có tin xấu"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- chơi ,
- hành động như
6. Be suitable for theatrical performance
- "This scene acts well"
- synonym:
- act
6. Thích hợp cho biểu diễn sân khấu
- "Cảnh này diễn hay"
- từ đồng nghĩa:
- hành động
7. Have an effect or outcome
- Often the one desired or expected
- "The voting process doesn't work as well as people thought"
- "How does your idea work in practice?"
- "This method doesn't work"
- "The breaks of my new car act quickly"
- "The medicine works only if you take it with a lot of water"
- synonym:
- work ,
- act
7. Có ảnh hưởng hoặc kết qu
- Thường là người mong muốn hoặc mong đợi
- "Quá trình bỏ phiếu không diễn ra tốt đẹp như mọi người nghĩ"
- "Ý tưởng của bạn hoạt động như thế nào trong thực tế?"
- "Phương pháp này không hiệu quả"
- "Thời gian nghỉ của chiếc xe mới của tôi diễn ra nhanh chóng"
- "Thuốc chỉ có tác dụng nếu bạn uống với nhiều nước"
- từ đồng nghĩa:
- công việc ,
- hành động
8. Be engaged in an activity, often for no particular purpose other than pleasure
- synonym:
- act
8. Tham gia vào một hoạt động, thường không nhằm mục đích cụ thể nào khác ngoài niềm vui
- từ đồng nghĩa:
- hành động
9. Behave unnaturally or affectedly
- "She's just acting"
- synonym:
- dissemble ,
- pretend ,
- act
9. Cư xử không tự nhiên hoặc bị ảnh hưởng
- "Cô ấy chỉ đang diễn thôi"
- từ đồng nghĩa:
- phổ biến ,
- giả vờ ,
- hành động
10. Perform on a stage or theater
- "She acts in this play"
- "He acted in `julius caesar'"
- "I played in `a christmas carol'"
- synonym:
- act ,
- play ,
- roleplay ,
- playact
10. Biểu diễn trên sân khấu hoặc nhà hát
- "Cô ấy diễn trong vở kịch này"
- "Anh ấy diễn xuất trong `julius caesar'"
- "Tôi đã chơi trong `a christmas carol'"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- chơi ,
- nhập vai