Translation meaning & definition of the word "acquaintance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "làm quen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Acquaintance
[Làm quen]/əkwentəns/
noun
1. Personal knowledge or information about someone or something
- synonym:
- acquaintance ,
- familiarity ,
- conversance ,
- conversancy
1. Kiến thức cá nhân hoặc thông tin về ai đó hoặc một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- người quen ,
- quen ,
- đàm thoại
2. A relationship less intimate than friendship
- synonym:
- acquaintance ,
- acquaintanceship
2. Một mối quan hệ ít thân mật hơn tình bạn
- từ đồng nghĩa:
- người quen
3. A person with whom you are acquainted
- "I have trouble remembering the names of all my acquaintances"
- "We are friends of the family"
- synonym:
- acquaintance ,
- friend
3. Một người mà bạn quen biết
- "Tôi gặp khó khăn trong việc ghi nhớ tên của tất cả những người quen của tôi"
- "Chúng tôi là bạn của gia đình"
- từ đồng nghĩa:
- người quen ,
- bạn
Examples of using
She is an old acquaintance of mine.
Cô ấy là một người quen cũ của tôi.
I have no acquaintance with court procedure.
Tôi không có người quen với thủ tục tòa án.
For me he is neither a brother nor an acquaintance.
Đối với tôi anh không phải là anh em cũng không phải là người quen.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English