Translation meaning & definition of the word "acknowledged" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "được thừa nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Acknowledged
[Công nhận]/æknɑlɪʤd/
adjective
1. Recognized or made known or admitted
- "The acknowledged leader of the community"
- "A woman of acknowledged accomplishments"
- "His acknowledged error"
- synonym:
- acknowledged
1. Được công nhận hoặc được biết hoặc thừa nhận
- "Lãnh đạo được thừa nhận của cộng đồng"
- "Một người phụ nữ của những thành tựu được thừa nhận"
- "Lỗi thừa nhận của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- thừa nhận
2. Generally accepted
- synonym:
- acknowledged
2. Thường được chấp nhận
- từ đồng nghĩa:
- thừa nhận
Examples of using
He acknowledged his fault.
Anh thừa nhận lỗi của mình.
He acknowledged me by lifting his hat.
Anh thừa nhận tôi bằng cách nâng mũ của anh.
He acknowledged it to be true.
Ông thừa nhận nó là sự thật.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English