Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "accusative" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cáo buộc" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Accusative

[Cáo trạng]
/əkjuzətɪv/

noun

1. The case of nouns serving as the direct object of a verb

    synonym:
  • accusative
  • ,
  • accusative case
  • ,
  • objective case

1. Trường hợp danh từ đóng vai trò là đối tượng trực tiếp của động từ

    từ đồng nghĩa:
  • buộc tội
  • ,
  • vụ án buộc tội
  • ,
  • trường hợp khách quan

adjective

1. Containing or expressing accusation

  • "An accusitive forefinger"
  • "Black accusatory looks"
  • "Accusive shoes and telltale trousers"- o.henry
  • "His accusing glare"
    synonym:
  • accusative
  • ,
  • accusatory
  • ,
  • accusing
  • ,
  • accusive

1. Chứa hoặc bày tỏ cáo buộc

  • "Một ngón trỏ buộc tội"
  • "Ngoại hình cáo buộc đen"
  • "Giày xâm phạm và quần telltale" - o.henry
  • "Sự buộc tội của anh ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • buộc tội

2. Serving as or indicating the object of a verb or of certain prepositions and used for certain other purposes

  • "Objective case"
  • "Accusative endings"
    synonym:
  • objective
  • ,
  • accusative

2. Phục vụ như hoặc chỉ ra đối tượng của một động từ hoặc các giới từ nhất định và được sử dụng cho các mục đích khác

  • "Trường hợp khách quan"
  • "Kết thúc cáo buộc"
    từ đồng nghĩa:
  • mục tiêu
  • ,
  • buộc tội

Examples of using

In Latin, there are six cases: nominative, genitive, dative, accusative, ablative, and vocative.
Trong tiếng Latin, có sáu trường hợp: đề cử, di truyền, dative, buộc tội, ablative, và vocative.
In Latin, there are six cases: nominative, genitive, dative, accusative, ablative, and vocative.
Trong tiếng Latin, có sáu trường hợp: đề cử, di truyền, dative, buộc tội, ablative, và vocative.