Translation meaning & definition of the word "accident" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "tai nạn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Accident
[Tai nạn]/æksədənt/
noun
1. An unfortunate mishap
- Especially one causing damage or injury
- synonym:
- accident
1. Một tai nạn đáng tiếc
- Đặc biệt là một gây ra thiệt hại hoặc thương tích
- từ đồng nghĩa:
- tai nạn
2. Anything that happens suddenly or by chance without an apparent cause
- "Winning the lottery was a happy accident"
- "The pregnancy was a stroke of bad luck"
- "It was due to an accident or fortuity"
- synonym:
- accident ,
- stroke ,
- fortuity ,
- chance event
2. Bất cứ điều gì xảy ra đột ngột hoặc tình cờ mà không có nguyên nhân rõ ràng
- "Chiến thắng xổ số là một tai nạn hạnh phúc"
- "Cái thai là một sự xui xẻo"
- "Đó là do một tai nạn hoặc sự may mắn"
- từ đồng nghĩa:
- tai nạn ,
- đột quỵ ,
- sự may mắn ,
- sự kiện cơ hội
Examples of using
Tom was killed in a hunting accident.
Tom đã bị giết trong một tai nạn săn bắn.
She was blinded by the glare of headlights and could not avoid the accident.
Cô bị mù bởi ánh sáng chói của đèn pha và không thể tránh được tai nạn.
She ran the risk of having an accident.
Cô có nguy cơ gặp tai nạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English