Translation meaning & definition of the word "abuse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lạm dụng" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Abuse
[Lạm dụng]/əbjus/
noun
1. Cruel or inhumane treatment
- "The child showed signs of physical abuse"
- synonym:
- maltreatment ,
- ill-treatment ,
- ill-usage ,
- abuse
1. Đối xử tàn nhẫn hoặc vô nhân đạo
- "Đứa trẻ có dấu hiệu lạm dụng thể chất"
- từ đồng nghĩa:
- ngược đãi ,
- đối xử tệ bạc ,
- sử dụng sai ,
- lạm dụng
2. A rude expression intended to offend or hurt
- "When a student made a stupid mistake he spared them no abuse"
- "They yelled insults at the visiting team"
- synonym:
- abuse ,
- insult ,
- revilement ,
- contumely ,
- vilification
2. Một biểu hiện thô lỗ nhằm xúc phạm hoặc làm tổn thương
- "Khi một học sinh mắc một sai lầm ngu ngốc, anh ta không cho họ lạm dụng"
- "Họ hét lên những lời lăng mạ tại đội khách"
- từ đồng nghĩa:
- lạm dụng ,
- xúc phạm ,
- cải tạo ,
- tiếp giáp ,
- phỉ báng
3. Improper or excessive use
- "Alcohol abuse"
- "The abuse of public funds"
- synonym:
- misuse ,
- abuse
3. Sử dụng không đúng hoặc quá mức
- "Lạm dụng rượu"
- "Lạm dụng quỹ công cộng"
- từ đồng nghĩa:
- lạm dụng
verb
1. Treat badly
- "This boss abuses his workers"
- "She is always stepping on others to get ahead"
- synonym:
- mistreat ,
- maltreat ,
- abuse ,
- ill-use ,
- step ,
- ill-treat
1. Đối xử tệ
- "Ông chủ này lạm dụng công nhân của mình"
- "Cô ấy luôn bước lên người khác để vượt lên"
- từ đồng nghĩa:
- ngược đãi ,
- lạm dụng ,
- sử dụng sai ,
- bước ,
- đối xử tệ bạc
2. Change the inherent purpose or function of something
- "Don't abuse the system"
- "The director of the factory misused the funds intended for the health care of his workers"
- synonym:
- pervert ,
- misuse ,
- abuse
2. Thay đổi mục đích hoặc chức năng vốn có của một cái gì đó
- "Đừng lạm dụng hệ thống"
- "Giám đốc nhà máy đã lạm dụng các quỹ dành cho chăm sóc sức khỏe của công nhân"
- từ đồng nghĩa:
- biến thái ,
- lạm dụng
3. Use foul or abusive language towards
- "The actress abused the policeman who gave her a parking ticket"
- "The angry mother shouted at the teacher"
- synonym:
- abuse ,
- clapperclaw ,
- blackguard ,
- shout
3. Sử dụng ngôn ngữ hôi hoặc lạm dụng đối với
- "Nữ diễn viên lạm dụng cảnh sát đã cho cô ấy một vé đậu xe"
- "Người mẹ giận dữ hét vào mặt giáo viên"
- từ đồng nghĩa:
- lạm dụng ,
- clapperclaw ,
- bảo vệ ,
- hét lên
4. Use wrongly or improperly or excessively
- "Her husband often abuses alcohol"
- "While she was pregnant, she abused drugs"
- synonym:
- abuse
4. Sử dụng sai hoặc không đúng cách hoặc quá mức
- "Chồng cô ấy thường lạm dụng rượu"
- "Trong khi cô ấy mang thai, cô ấy đã lạm dụng ma túy"
- từ đồng nghĩa:
- lạm dụng
Examples of using
How long, O Catiline, will you abuse our patience?
Bao lâu, O Catiline, bạn sẽ lạm dụng sự kiên nhẫn của chúng tôi?
They're against animal abuse.
Họ chống lại lạm dụng động vật.
He flung a stream of abuse at me.
Anh ta ném một dòng lạm dụng vào tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English