Translation meaning & definition of the word "abroad" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ở nước ngoài" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Abroad
[Ở nước ngoài]/əbrɔd/
adjective
1. In a foreign country
- "Markets abroad"
- "Overseas markets"
- synonym:
- abroad ,
- overseas
1. Ở nước ngoài
- "Thị trường nước ngoài"
- "Thị trường nước ngoài"
- từ đồng nghĩa:
- ở nước ngoài
adverb
1. To or in a foreign country
- "They had never travelled abroad"
- synonym:
- abroad
1. Đến hoặc ở nước ngoài
- "Họ chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài"
- từ đồng nghĩa:
- ở nước ngoài
2. Far away from home or one's usual surroundings
- "Looking afield for new lands to conquer"- r.a.hall
- synonym:
- afield ,
- abroad
2. Xa nhà hoặc môi trường xung quanh thông thường
- "Tìm kiếm những vùng đất mới để chinh phục" - r.a.hall
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- ở nước ngoài
3. In a place across an ocean
- synonym:
- overseas ,
- abroad
3. Ở một nơi trên đại dương
- từ đồng nghĩa:
- ở nước ngoài
Examples of using
The raw materials must be shipped in from abroad.
Các nguyên liệu thô phải được vận chuyển từ nước ngoài.
They prepared to go abroad.
Họ chuẩn bị ra nước ngoài.
When do you expect to go abroad?
Khi nào bạn muốn đi ra nước ngoài?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English