Translation meaning & definition of the word "abominable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng ghê tởm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Abominable
[Đáng ghét]/əbɑmənəbəl/
adjective
1. Unequivocally detestable
- "Abominable treatment of prisoners"
- "Detestable vices"
- "Execrable crimes"
- "Consequences odious to those you govern"- edmund burke
- synonym:
- abominable ,
- detestable ,
- execrable ,
- odious
1. Đáng ghét
- "Đối xử tệ với tù nhân"
- "Mảnh đáng ghét"
- "Tội ác có thể giải quyết"
- "Hậu quả đáng ghét với những người bạn cai trị" - edmund burke
- từ đồng nghĩa:
- ghê tởm ,
- đáng ghét ,
- thực thi
2. Exceptionally bad or displeasing
- "Atrocious taste"
- "Abominable workmanship"
- "An awful voice"
- "Dreadful manners"
- "A painful performance"
- "Terrible handwriting"
- "An unspeakable odor came sweeping into the room"
- synonym:
- atrocious ,
- abominable ,
- awful ,
- dreadful ,
- painful ,
- terrible ,
- unspeakable
2. Đặc biệt xấu hoặc không hài lòng
- "Hương vị khó chịu"
- "Tay nghề ghê tởm"
- "Một giọng nói khủng khiếp"
- "Cách cư xử đáng sợ"
- "Một màn trình diễn đau đớn"
- "Viết tay khủng khiếp"
- "Một mùi khó tả đã quét vào phòng"
- từ đồng nghĩa:
- tàn bạo ,
- ghê tởm ,
- khủng khiếp ,
- đáng sợ ,
- đau đớn ,
- kinh khủng ,
- không kể xiết
Examples of using
I heard that footprints of an abominable snowman were found in the Himalayan mountains.
Tôi nghe nói rằng dấu chân của một người tuyết gớm ghiếc đã được tìm thấy ở vùng núi Hy Lạp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English