Translation meaning & definition of the word "aboard" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trên tàu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aboard
[Trên tàu]/əbɔrd/
adverb
1. On a ship, train, plane or other vehicle
- synonym:
- aboard ,
- on board
1. Trên tàu, tàu hỏa, máy bay hoặc phương tiện khác
- từ đồng nghĩa:
- trên tàu
2. On first or second or third base
- "Their second homer with bob allison aboard"
- synonym:
- aboard ,
- on base
2. Trên cơ sở thứ nhất hoặc thứ hai hoặc thứ ba
- "Người chủ thứ hai của họ với bob allison trên tàu"
- từ đồng nghĩa:
- trên tàu ,
- trên cơ sở
3. Side by side
- "Anchored close aboard another ship"
- synonym:
- aboard ,
- alongside
3. Cạnh nhau
- "Neo gần trên một con tàu khác"
- từ đồng nghĩa:
- trên tàu ,
- cùng với
4. Part of a group
- "Bill's been aboard for three years now"
- synonym:
- aboard
4. Một phần của một nhóm
- "Bill đã ở trên tàu được ba năm rồi"
- từ đồng nghĩa:
- trên tàu
Examples of using
Is Tom aboard that ship?
Tom có ở trên con tàu đó không?
We went aboard the plane.
Chúng tôi đã lên máy bay.
I slept aboard the ship.
Tôi ngủ trên tàu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English